Xe ô tô mazda2 |
[giaban]590.000.000[/giaban]
[mota]
Ô tô Mazda 2 được lấy cảm hứng từ hình dáng chuyển động của loai báo trong tư thế săn mồi, mang vẻ đẹp của sức mạnh và tốc độ, từ đó mazda đã tạo ra những sản phẩm gây ấn tượng cho khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên với dáng vẻ cuốn hút, mạnh mẽ, tràn đầy năng lương, sống động trong từng khoẳng khắc.
Mazda2 4 của |
[/mota]
[dacdiem]
Mazda 2 được thiết kế dựa theo sự chuyển động của loài báo trong tư thế săn mồi, mang lại cho mazda 2 một vẻ đẹp riêng về sức mạnh và tốc độ.
Mazda 2 reviews |
Xe ô tô mazda 2 được trang bị hệ thống đèn sử dụng công nghệ led. Cụm đèn pha của mazda 2 gồm đèn chiếu xa/gần, đèn chạy ban ngày sử dụng các bóng led tích hợp hệ thống tự động điều chỉnh độ cao thấp ánh sáng.
[/dacdiem]
[tinhnang]
Ngoai thất
Mazda 2 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.320 x 1.695 x 1.470 mm với phiên bản Sedan và với kích thước 4.060 x 1.695 x 1.470 mm ở phiên bản Hatchback. Chiều dài cơ sở ở cả hai phiên bản đạt 2.570 mm. Khoảng sáng gầm xe tương đương nhau 143 mm.
Điểm khác biệt ở hai phiên bản là phiên bản Mazda 2 Sedan trang bị đèn pha Halogen trong khi phiên bản Mazda 2 Hatchback trang bị đèn pha LED, đèn LED chạy ban ngày và cánh lướt gió sau.
Đầu xe mazda 2
Ngoại thất mazda2 |
Thân xe
Thân xe mazda2 |
Nội thất
Mazda 2 có thiết kế nội thất tạo ấn tượng hiện đại và khác biệt so với các đối thủ trong phân khúc. Điểm nhấn trong thiết kế cabin của Mazda 2 là hệ thống điều hòa và giải trí trên xe giúp làm mới bảng tablo, ghế xe thể thao, những đường nét trau chuốt cùng các chất liệu mang nhiều điểm tương đồng với đàn anh Mazda 3, mang đến một giá trị cao cho người sử dụng.
Ghế ngồi:
Hàng ghế sau của xe sẽ thoải mái hơn với 2 người lớn và 1 trẻ nhỏ. Các khoảng không gian trần xe và chỗ để chân ở vị trí này phù hợp với những người có chiều cao dưới 1,75m cho những chuyến hành trình xa. Xe trang bị tựa đầu ở cả 3 vị trí có thể điều chỉnh được và không có phần tựa tay trung tâm.
Thiết bị tiện nghi.
Mazda 2 được trang bị hệ thống giải trí CD, AM/FM/MP3, kết nối AUX, USB, giúp kết nối thiết bị bên ngoài, kết nối Bluetooth hỗ trợ đàm thoại rảnh tay cùng các nút bấm điều khiển tích hợp trên vô-lăng giúp người lái tập trung vào lái xe hơn. Hệ thống âm thanh 6 loa trên xe mang đến chất lượng âm thanh giải trí khá tốt.
Màn hình LCD 7 inch trên xe có thiết kế hiện đại tương tự các dòng xe sang Mercedes, BMW và được kết nối điều khiển trực tiếp thông qua hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm. Đây được xem là một trong những tính năng thu hút những người trẻ tuổi của các dòng xe Mazd
Hệ thống điều hòa
Đèn nội thất và vửa sổ trời
Vận hành
Các trang bị an toàn là một điểm cộng khác dành cho Mazda 2 so với các đối thủ trong phân khúc. Xe được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn như:
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA).
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Khóa cửa tự động khi vận hành
Camera lùi
Hệ thống 2 túi khí
[/tinhnang]
[thongso]
Thông só kỹ thuật Mazda 2
[/thongso]
Ghế ngồi:
Ghế ngồi mazda 2 |
Xe ô tô Mada 2 được trang bị ghế xe bọc da có thiết kế thể thao với những đường chỉ may đỏ tạo điểm nhấn, phù hợp với thị hiếu những người trẻ tuổi. Các phần tựa hông và lưng ghế đều được thiết kế cao ôm lấy người ngồi, mang đến vị trí ngồi thoải mái. Cả hai vị trí ghế trước đều chỉnh tay và không có phần tựa tay trung tâm.
Hàng ghế sau:
Hàng ghế sau |
Thiết bị tiện nghi.
Mazda 2 được trang bị hệ thống giải trí CD, AM/FM/MP3, kết nối AUX, USB, giúp kết nối thiết bị bên ngoài, kết nối Bluetooth hỗ trợ đàm thoại rảnh tay cùng các nút bấm điều khiển tích hợp trên vô-lăng giúp người lái tập trung vào lái xe hơn. Hệ thống âm thanh 6 loa trên xe mang đến chất lượng âm thanh giải trí khá tốt.
Màn hình LCD 7 inch trên xe có thiết kế hiện đại tương tự các dòng xe sang Mercedes, BMW và được kết nối điều khiển trực tiếp thông qua hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm. Đây được xem là một trong những tính năng thu hút những người trẻ tuổi của các dòng xe Mazd
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa |
Vận hành
Máy xe mazda2 |
Mazda 2 được trang bị động cơ SkyActiv có dung tích 1.5L sản sinh công suất tối đa 109 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 141 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp thế hệ mới giúp nâng cao khả năng vận hành và hạn chế mức tiêu hao nhiên liệu được trang bị cho cả hai phiên bản.
An toànCác trang bị an toàn là một điểm cộng khác dành cho Mazda 2 so với các đối thủ trong phân khúc. Xe được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn như:
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA).
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Khóa cửa tự động khi vận hành
Camera lùi
Hệ thống 2 túi khí
[/tinhnang]
[thongso]
Thông só kỹ thuật Mazda 2
MAZDA 2 HATCHBACK | MAZDA 2 SEDAN | |
---|---|---|
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Dáng xe | Hatchback | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 4 |
Kiểu động cơ | Xăng I4 | Xăng I4 |
Dung tích động cơ | 1.5L | 1.5L |
Công suất cực đại | 109 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 109 mã lực, tại 6.000 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 141Nm, tại 4000 vòng/phút | 141Nm, tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Tốc độ cực đại | ||
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | l/100km | l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu | 44L | 44L |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.060×1.695×1.495 | 4.320×1.695×1.470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 143 | 143 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 4,70 | 4,70 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.033 | 1.053 |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn | Trục xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Thông số lốp | 185/60R16 | 185/60R16 |
Mâm xe | Hợp kim 16″ | Hợp kim 16″ |
Đời xe | 2015 | 2015 |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Chỉnh điện ghế | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Màn hình DVD | Không | Không |
Bluetooth | Có | Có |
Loa | 6 loa | 6 loa |
Điều hòa | tự động 1 vùng | tự động 1 vùng |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, | Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện |
Star stop engine | Có | Có |
Số lượng túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí |
Phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Không |
Cảm biến lùi | Không | Không |
Camera lùi | Có | Có |